Từ điển Thiều Chửu
爰 - viên
① Chưng ấy, bèn, như viên cư 爰居 bèn ở. ||② Viên thư 爰書 văn thư xử kiện, văn án.

Từ điển Trần Văn Chánh
爰 - viên
(văn) ① Trợ từ đầu câu: 爰其適歸? Biết về đâu đây?; 爰居爰處,爰喪其馬 Ở ở dừng dừng, mất tiêu cả ngựa (Thi Kinh); ② Do vậy, bởi thế, bèn: 爰書其事以告 Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; 爰整駕而亟行 Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爰 - viên
Bèn — Như vậy. Vì vậy — Chậm. Td: Viên viên ( chậm rãi, khoan thai ).